Trường Trung Cấp Công Nghệ Thăng Long, Địa Chỉ Trường Trung Cấp Công Nghệ Thăng Long, Văn Phòng Trường Trung Cấp Công Nghệ Thăng Long, Tuyển Sinh Trường Trung Cấp Công Nghệ Thăng Long, Trường Trung Cấp Công Nghệ Thăng Long Tuyển Sinh, Đào Tạo Trường Trung Cấp Công Nghệ Thăng Long, Trung Cấp Công Nghệ Thăng Long, Địa Chỉ Trung Cấp Công Nghệ Thăng Long, Văn Phòng Trung Cấp Công Nghệ Thăng Long, Trung Cấp Công Nghệ Thăng Long Quảng Ngãi, Trung Cấp Công Nghệ Thăng Long TP Hồ Chí Minh, Trung Cấp Công Nghệ Thăng Long Hà Nội, Trung Cấp Công Nghệ Thăng Long Tuyển Sinh, Tuyển Sinh Trung Cấp Công Nghệ Thăng Long, Tra Cứu Văn Bằng Trung Cấp Công Nghệ Thăng Long,
THÔNG TIN TUYỂN SINH HỆ TRUNG CẤP CHÍNH QUY
TRƯỜNG TRUNG CẤP CÔNG NGHỆ THĂNG LONG
*********
- Chỉ tiêu tuyển sinh và ngành đào tạo
1. Trung cấp chính quy
TT | Ngành đào tạo | Chỉ tiêu |
I. Nhóm ngành Ngoại ngữ | ||
1 | Tiếng Nhật | 200 |
2 | Tiếng Hàn | 200 |
3 | Tiếng Trung Quốc | 200 |
4 | Tiếng Đức | 200 |
II. Nhóm ngành Công nghệ thông tin | ||
5 | Công nghệ thông tin | 200 |
III. Nhóm ngành kinh tế | ||
6 | Kế toán doanh nghiệp | 200 |
IV. Nhóm ngành Du lịch – Nhà hàng – Khách sạn | ||
7 | Quản trị nhà hàng | 200 |
8 | Quản trị khách sạn | 200 |
9 | Hướng dẫn du lịch | 200 |
10 | Kỹ thuật chế biến món ăn | 200 |
V. Nhóm ngành làm đẹp | ||
11 | Chăm sóc sắc đẹp (Chăm sóc da, trang điểm, cắt tóc) | 200 |
VI. Nhóm ngành điện, điện tử | ||
12 | Kỹ thuật điện, điện tử | 200 |
13 | Cơ khí điện tử | 200 |
- Hệ song bằng THPT chuyên ngữ và Trung cấp Quốc tế: 500 chỉ tiêu
TT | Mã ngành | Ngành đào tạo |
I. Hệ chuyên ngữ | ||
1 | Tiếng Hàn | |
2 | Tiếng Nhật | |
3 | Tiếng Đức | |
4 | Tiếng Trung Quốc | |
II. Hệ trung cấp | ||
5 | Công nghệ thông tin | |
6 | Quản trị nhà hàng, khách sạn | |
8 | Hướng dẫn du lịch | |
9 | Kỹ thuật chế biến món ăn | |
10 | Chăm sóc sắc đẹp (Chăm sóc da, trang điểm, cắt tóc) | |
11 | Kế toán doanh nghiệp | |
12 | CN kĩ thuật điện tử | |
13 | Cơ khí điện tử |
Đối tượng và Phương thức tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh:
– Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương tính đến thời điểm nhập học.
– Đã tốt nghiệp THCS hoặc đang học lớp 10, 11, 12.
2. Phương thức tuyển sinh
Xét tuyển dựa trên học bạ.
III. Hồ sơ tuyển sinh:
– Đơn xin học (theo mẫu);
– Học bạ THCS (bản gốc);
– Giấy khai sinh (bản sao);
– Bằng tốt nghiệp THCS (bản sao) hoặc giấy chứng nhận tốt nghệp tạm thời;
– Hộ khẩu (phô tô).
- Bảng phí áp dụng cho học sinh nhập học năm học 2019 – 2020:
- Chương trình 9+: Nhận bằng THPT theo hệ chuyên ngữ và hệ Trung cấp quốc tế:
STT | Nội dung đóng | Đơn giá/tháng (VNĐ) | Chi chú |
A | HỌC PHÍ | ||
1 | Học phí học Văn hóa | 600.000 | |
2 | Học phí học Nghề | 700.000 | Học sinh sẽ được Nhà nước hoàn lại học phí khi tốt nghiệp theo Thông tư quy định |
3 | Học phí học Chuyên ngữ | 600.000- 1.000.000 | Tùy theo ngoại ngữ lựa chọn |
B | CHI PHÍ LIÊN QUAN | ||
1 | Phí hoạt động ngoại khóa, hướng nghiệp | 500.000 | |
2 | Phí quản lý bán trú | 200.000 |
Chính sách học bổng: Năm học 2019- 2020, Trường Trung cấp Công nghệ Thăng Long có chính sách học bổng như sau:
Giảm 50% Học phí học kỳ I đối với 5 sinh viên đăng ký, đóng tiền đầu tiên.
Giảm 20% Học phí kỳ I đối với 20 sinh viên đăng ký, đóng tiền tiếp theo.
- Chương trình Trung cấp Quốc tế
STT | Nội dung đóng | Đơn giá/tháng (VNĐ) | Chi chú |
A | HỌC PHÍ | ||
1 | Học phí học nghề | 990.000 | |
3 | Học phí học Chuyên ngữ | 800.000 – 1.500.000 | Tùy theo ngoại ngữ lựa chọn |
B | CHI PHÍ LIÊN QUAN | ||
2 | Phí phòng ở KTX | 215.000 |
ĐĂNG KÝ TRỰC TUYẾN TẠI ĐÂY